Ngày nay, việc mua giày online đang trở nên phổ biến. Tuy nhiên, size giày là một yếu tố khiến nhiều người băn khoăn khi không biết chọn size bao nhiêu cho đúng. Đặc biệt là đối với những người có đôi bàn chân ngoài cỡ, thì việc chọn được một đôi giày cỡ to vừa chân càng khó. Trong bài viết này, Duvis sẽ hướng dẫn bạn cách xác định size giày cỡ to chuẩn nhất nhé!
Cách xác định chiều dài chân
Bạn có thể tham khảo các bước sau để tiến hành đo và xác định chiều dài chân nhé!
Bước 1: Chuẩn bị các dụng cụ
- Một tờ giấy A4 hoặc A3 nếu chân bạn to hơn kích thước A4.
- Một chiếc bút (tốt nhất là bút chì để đường nét được đều, không bị ngắt quãng).
- Một chiếc thước kẻ (chiều dài từ 30 cm trở lên).
- Tất mà bạn sẽ đi chung với đôi giày (có thể có hoặc không).
Bước 2: Tiến hành đo size chân
Đầu tiên bạn hãy đặt chân lên giấy (có thể mang tất vào nếu muốn).
Sau đó, bạn dùng bút vẽ theo khung bàn chân của mình (A). Cuối cùng, bạn hãy đo khoảng cách 2 điểm xa nhau nhất của bàn chân theo chiều dài (B) và khoảng 2 điểm xa nhau nhất của bàn chân theo chiều rộng trên tờ giấy (C).
Bước 3: Tính kết quả và chọn size giày
Sau khi hoàn tất bước đo kích thước chân và vạch ra giấy, bạn lấy chiều dài cộng với 1.5 cm và tra cứu chiều dài đã cộng, chiều rộng theo bảng quy đổi bên dưới.
Bảng quy đổi size giày nam
Từ kết quả đo ở trên, bạn hãy quy đổi theo bảng quy đổi sau để có thể xác định size giày nhé.
CHIỀU DÀI (cm) | CHIỀU RỘNG (cm) | CỠ GIÀY |
---|---|---|
21 | 7.5 – 8 | 32 |
21.1 – 21.5 | 8 | 33 |
21.6 – 22 | 8 – 8.5 | 34 |
22.1 – 22.5 | 8.5 | 35 |
22.6 – 23 | 8.5 – 9 | 36 |
23.1 – 23.5 | 9 | 37 |
23.6 – 24 | 9 – 9.5 | 38 |
24.1 – 24.5 | 9.5 | 39 |
24.6 – 25 | 9.5 – 10 | 40 |
25.1 – 25.5 | 10 | 41 |
25.6 – 26 | 10 – 10.5 | 42 |
26.1 – 26.5 | 10.5 | 43 |
26.6 – 27 | 10.5 – 11 | 44 |
Bạn cũng có thể tham khảo bảng quy đổi cỡ giày nam (tách riêng theo chiều dài, chiều rộng chân thực tế) dựa trên các size thường gặp là US, UK và Việt Nam theo gợi ý như sau:
Xác định size giày nam theo chiều dài bàn chân:
Size US | Size UK | Size VN | Chiều dài bàn chân (cm) |
---|---|---|---|
7 | 6 | 40 | 24.4 |
7.5 | 6.5 | 40 – 41 | 24.8 |
8 | 7 | 41 | 25.2 |
8.5 | 7.5 | 41 – 42 | 25.7 |
9 | 8 | 42 | 26 |
9.5 | 8.5 | 42 – 43 | 26.5 |
10 | 9 | 43 | 26.8 |
10.5 | 9.5 | 43 – 44 | 27.3 |
11 | 10 | 44 | 27.8 |
11.5 | 10.5 | 44 – 45 | 28.3 |
12 | 11 | 45 | 28.6 |
13 | 12 | 46 | 29.4 |
Xác định size giày nam theo chiều rộng bàn chân:
Size US | Size UK | Size VN | Chiều rộng bàn chân (cm) |
---|---|---|---|
5 | 4.5 | 38 | 9.8 |
5.5 | 5 | 38 – 39 | 9.8 – 10 |
6 | 5.5 | 39 | 10 |
6.5 | 6 | 39 – 40 | 10 – 10.2 |
7 | 6.5 | 40 | 10.2 |
7.5 | 7 | 40 – 41 | 10.2 – 10.4 |
8 | 7.5 | 41 | 10.4 |
8.5 | 8 | 41 – 42 | 10.4 – 10.6 |
9 | 8.5 | 42 | 10.6 |
9.5 | 9 | 43 – 43 | 10.6 – 10.8 |
10 | 9.5 | 43 | 10.8 |
10.5 | 10 | 43 – 44 | 10.8 – 11 |
11 | 10.5 | 44 | 11 |